Rạch
- (Proto-Mon-Khmer) /*craak ~ *craik ~ *criik/ ("xé, xẻ") [cg1] dùng vật sắc nhọn cứa đứt ra; (nghĩa chuyển) chia cắt, phân xẻ; (nghĩa chuyển) đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng; (nghĩa chuyển) đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, đủ rộng để thuyền bè qua lại