Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Đó
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 01:53, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*tɔʔ/
[cg1]
từ để nhắc đến đối tượng ở xa đã được xác định, nhưng không cụ thể; từ để nhắc đến đối tượng ở xa; từ biểu thị ý nhấn mạnh
ai
đó
nói
câu
gì
đó
một
ngày
nào
đó
đó
đây
đằng
đó
ở
nơi
đó
đúng
vậy
đó
làm
tốt
đó
đời
là
thế
đó
(
Proto-Vietic
)
/*tɔːʔ/
("bẫy")
[cg2]
đồ đan bằng tre nứa, dùng để bẫy cá, tôm, tép
đơm
đó
đặt
đó
dưới
suối
tham
đó
bỏ đăng
Đó đặt dưới suối
Từ cùng gốc
^
(
Ba Na
)
/tɔː/
(
Stiêng
)
/tɔː/
(Biat)
(
Stiêng
)
/too/
(
Stiêng
)
/tɔːu/
(
Stiêng
)
/ʔatoo/
(
Brâu
)
/tɔʔ, hətɔʔ/
(Laveh)
(
Giẻ
)
/tɔʔ/
(
Triêng
)
/tɔʔ/
(
Pa Kô
)
ntoh
(Cheng)
/kaj tɔʔ/
(
Khasi
)
[u]to
(Oi)
/tɔʔ/
(
Xơ Đăng
)
/ta̰/
(Tampuan)
/tao/
^
(
Tày Poọng
)
/tɔː/
(
Bru
)
/tɔɔ/
("đặt bẫy")
(Kui)
/tɔɔ/
("đặt bẫy")
(
Pa Kô
)
to
("đặt bẫy")
(
Pa Kô
)
pantóh
(
Tà Ôi
)
/tɔɔ/
(
Khơ Mú
)
/dɔːr/
(Cuang)