Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Tát
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 15:07, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*sac ~ *saac/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ʔa-saːc/
("
[cg2]
")
dùng tay hoặc công cụ để hắt nước từ nơi này sang nơi khác
tát
ao
tát
gàu
sòng
nay
tát
đầm,
mai
tát
đìa,
ngày
kia
giỗ hậu
còn
nước
còn
tát
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*d₁ai[t]/
[cg3]
đánh mạnh bằng lòng bàn tay lên má
cái
tát
tát
sưng
má
ăn
tát
tát
tai
Tát nước bằng gàu
Cú tát của Will Smith vào mặt Chris Rock tại lễ trao giải Oscar 2022
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
សាច
(
/saac/
)
(
Môn
)
သှာတ်
(
/sat/
)
(
Chơ Ro
)
/saːc/
(
Giẻ
)
/sɔk/
(
Triêng
)
/kasaːc/
(
Triêng
)
/ʔəsok/
(Kasseng)
(
Triêng
)
/nsaːc/
(Kasseng)
(
M'Nông
)
/saːc/
(
Stiêng
)
/chaːc/
(Bù Lơ)
(Tampuan)
/kasaac/
(
Cơ Tu
)
/kasaac/
(Dakkang)
(Kui)
/saːc/
(
Tà Ôi
)
/kasaac/
(Ngeq)
(
Pa Kô
)
xóc
(
Bru
)
/ʔasaac/
(Sô)
(
Xinh Mun
)
/soːk/
^
(
Chứt
)
/saːc⁷/
(Rục)
(
Chứt
)
/asaːc⁷/
(Sách)
(
Chứt
)
/atʰaːc/
(Arem)
(
Thổ
)
/saːt⁷/
(
Tày Poọng
)
/saːc/
(
Maleng
)
/saːc⁷/
(Khả Phong)
(
Thavưng
)
/sâ̰ːt/
^
(
Môn
)
ဒါတ်
(
/tàt/
)
(
M'Nông
)
djat
(
Khasi
)
dat
(Pnar)
/dat/