- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁[e][r] [1]/ [cg1] dùng lời nói để dọa dẫm, ngăn người khác làm gì
- đe dọa
- đe nẹt
- răn đe
- đe trẻ con
- nó đe đánh tôi
- chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng
- (Proto-Mon-Khmer) /*tiər [1]/ ("rèn") [cg2] khối sắt lớn dùng làm bệ để đặt kim loại lên trên mà đập tạo hình bằng búa
- hòn đe
- đe thợ rèn
- trên đe dưới búa
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer) ដាស់
- (Wa) /te/ (Praok)
- ^
Nguồn tham khảo
- ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF