Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Chập
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*bcəp
[1]
~ *bcap
[1]
~ *bcaip
[1]
/
[cg1]
gắn, ghép sát liền nhau;
(nghĩa chuyển)
cháy mạch điện do các đường dẫn điện chạm vào nhau;
(nghĩa chuyển)
dở hơi, tính khí thất thường (giống như não bị chập điện);
(cũng)
chặp
chập
làm
một
chập
hai
mảnh liếp
em
bé
ôm
chập
lấy
mẹ
chập
tối
chập
điện
chập
mạch
chập
cháy
thằng
này
bị
chập
mày
chập
à?
(
Hán thượng cổ
)
眨
(
tráp
)
/*mə-[ts]ˤr[a]p/
khoảng thời gian tương đối ngắn, một hồi, một lúc;
(cũng)
chặp
đợi
một
chập
đánh
cho
một
chập
cười sa sả
một
chập
Đoạn đường chập làn
Chập điện
Từ cùng gốc
^
chắp
(
Khmer
)
ជាប់
(
/cŏəp/
)
(
Môn
)
စပ်
(
/cɔp/
)
(
Khơ Mú
)
/sɨːp/
(
Xinh Mun
)
/sɨːp/
(
Pa Kô
)
cháp
(
Stiêng
)
/tacuɔːp/
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF