Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Gấp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*p-kəp
[1]
/
[cg1]
xếp một vật mỏng thành nhiều lớp cho gọn lại hoặc để tạo hình;
(nghĩa chuyển)
đóng sách, vở, báo,… lại;
(nghĩa chuyển)
có số lượng hoặc mức độ tăng lên nhiều lần;
(cũng)
gập
gấp
quần áo
gấp
lá
thư
giấy
gấp
hoa
nếp
gấp
gấp
lại
cuốn
sách
gấp
báo
lại
tăng
gấp
đôi
ăn
gấp
ba
người
khác
(
Hán thượng cổ
)
急
急
(
cấp
)
/*krɯb/
vội, cần làm ngay;
(nghĩa chuyển)
có tốc độ, nhịp độ nhanh hơn bình thường
đi
gấp
có
việc
gấp
gáp
thở
gấp
tim
đập
gấp
Nếp gấp địa chất của các lớp đá vôi
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
cấp
(
Chứt
)
/pəkəp⁷/
(
Chứt
)
/təkəp⁷/
(Mã Liềng)
(
Thổ
)
/kap⁸/
(Cuối Chăm)
(
Thavưng
)
/ciːp/
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.