- (Hán trung cổ) 圿 /kˠɛt̚ / ("cáu bẩn") chất bẩn khô quánh lại, bám chặt vào bè mặt
- khô két lại
- mặt bếp két dầu mỡ
- (Việt trung đại) kéc [a] các loài chim có màu lông sặc sỡ, mỏ quặp, có thể bắt chước âm thanh người nói
- chim két xanh
- nuôi két làm cảnh
- (Pháp) caisse hộp cứng bằng kim loại có khóa để giữ tiền hoặc vật có giá trị; thùng lớn chứa chất lỏng
- két sắt
- mở két lấy tiền
- thụt két
- két nước
- két xăng
Chú thích
- ^ So sánh với (Cùa) /seːp kɛːc/ và (Xơ Đăng) kreək, cho thấy kéc có thể là từ tượng thanh.