Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Nhắm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*k-ɲap
↳
*kʰɲap
[1]
/
[cg1]
[a]
khép mi mắt kín lại;
(nghĩa chuyển)
khép một mắt lại để ngắm bắn;
(nghĩa chuyển)
tìm chọn, hướng tới một đối tượng cụ thể cho mục đích nào đó;
(nghĩa chuyển)
ước lượng, phỏng đoán tương lai
mắt
nhắm
mắt
mở
nhắm
nghiền
nhắm
bắn
nhắm
cho
trúng
nhắm
được
ai
làm
chưa?
cô
nhắm
mày
làm
con
rể
nhắm
xem
làm
nổi không
nhắm
sao
cho
đủ
Mèo nhắm mắt
Chú thích
^
Từ gốc của
nhắm
là
nhắp
, nhưng do thường được kết hợp với
mắt
nên phụ âm cuối /p/ bị
đồng hóa
với phụ âm /m/ tạo thành từ ghép
nhắm mắt
.
Từ cùng gốc
^
nhắp
(
Mường
)
/ɲap⁷/
(Thanh Hóa)
(
Tày Poọng
)
/ɲap/
(
Chứt
)
/kaɲap⁷/
(
Maleng
)
/kaɲap⁷/
(
Thavưng
)
/kajîp, kaɲḭ̂ːp/
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.