1. (Proto-Mon-Khmer) /*sɔɔt[?][?]/ [cg1] vuốt mạnh theo chiều dài của vật để gỡ ra những gì bám vào vật đó; (nghĩa chuyển) quét
    suốt mai
    suốt lúa
    suốt rau ngót
  2. (Hán trung cổ) (tuất) /tswit, tswot/ ("cuối cùng, hết")[?][?] [a] liền mạch từ đầu đến cuối; toàn bộ thời gian
    suốt quãng đường
    suốt ngày
    quanh năm suốt tháng
    đi chơi suốt
    xuyên suốt
    trong suốt
    sáng suốt
    thông suốt

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của suốt bằng chữ () (khả)(luật) /'a-lwit/ hoặc () (luật) /lwit/.

Từ cùng gốc

  1. ^