Bảo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:53, ngày 3 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (báo) nói điều gì đó với người ngang hoặc dưới vai vế; nói để người khác làm theo
    ai bảo?
    ra đây tao bảo cái này
    không đi thì phải bảo chứ
    bụng bảo dạ
    bảolàm nấy
    bảo rồi chẳng nghe