Sao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:37, ngày 27 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*?-raːw/[a](Việt trung đại) /ſao/ từ dùng hỏi nguyên nhân hoặc cái không biết cụ thể; từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức, tình trạng nào đấy
    tại sao
    hỏi sao không nói?
    làm sao không?
    sao cũng được
    người làm sao hồn [[chiêm bao]] làm vậy
  2. (Proto-Vietic) /*k-raːw/[cg1](Việt trung đại) /ſao/ các thiên thể nhỏ sáng lấp lánh vào ban đêm
    Đêm qua ra đứng bờ ao,
    Trông , lặn, trông sao, sao mờ.
Đêm đầy sao

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của sao bằng chữ sao.

Từ cùng gốc

  1. ^