Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:29, ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán) (ma) mẹ, người phụ nữ sinh ra con
    tía
    nuôi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*c-maːʔ/(Proto-Vietic) /*-maːʔ/ [cg1] phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
    lúm đồng tiền
    được vạ thì đã sưng

"# (Proto-Mon-Khmer) *maʔ ("hạt (giống)") [cg2](Proto-Vietic) /*s-maːʔ/ [cg3] lúa non vừa nảy mầm [a]

  1. giống
    lúa
    thuế
  2. xem chó má
Má lúm đồng tiền

Chú thích

  1. ^ Từ là biến âm của mạ, chỉ được sử dụng trong các kết hợp từ ghép với các danh từ mang thanh sắc.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^