Má
- (Hán)
媽 mẹ, người phụ nữ sinh ra con- tía má
- má nuôi
- (Proto-Mon-Khmer) /*c-maːʔ/ → (Proto-Vietic) /*-maːʔ/ [cg1] phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
"# (Proto-Mon-Khmer) *maʔ ("hạt (giống)") [cg2] → (Proto-Vietic) /*s-maːʔ/ [cg3] lúa non vừa nảy mầm [a]