Tót

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:58, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*soːc/ ("nhảy")[cg1] di chuyển nhanh và bằng rất ít động tác
    chạy tót ra cửa
    nhảy tót lên bàn
    tót sang nhà hàng xóm
    tót đi mất

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /soːc¹/ (Mã Liềng)
      • (Maleng) /soːc¹/ (Khả Phong)
      • (Thavưng) /suːc⁷, suːt⁷/ (Phon Soung)