Chập

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:15, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bcəp ~ *bcap ~ *bcaip/ [cg1] gắn, ghép sát liền nhau; (nghĩa chuyển) cháy mạch điện do các đường dẫn điện chạm vào nhau; (nghĩa chuyển) dở hơi, tính khí thất thường (giống như não bị chập điện); (cũng) chặp
    chập làm một
    chập hai mảnh liếp
    em ôm chập lấy mẹ
    chập tối
    chập điện
    chập mạch
    chập cháy
    thằng này bị chập
    mày chập à?
  2. (Hán thượng cổ) (tráp) /*mə-[ts]ˤr[a]p/ khoảng thời gian tương đối ngắn, một hồi, một lúc; (cũng) chặp
    đợi một chập
    đánh cho một chập
    cười sa sả một chập
  • Đoạn đường chập làn
  • Chập điện

Từ cùng gốc

  1. ^