Giùm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:50, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*rum ~ *ruum ~ *ram/ ("giúp") [cg1] (Trung Bộ, Nam Bộ) hộ, giúp; (cũng) dùm
    làm giùm
    ăn giùm
    mua giùm gói xôi
    nói giùm mấy câu
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*bɟum ~ *bɟuum ~ *bɟuəm ~ *bɟəm/ ("tụ họp lại") [cg2] (cũ) dựng chỗ ở tạm bợ
    giùm một lều nhỏ
    giùm gian nhà tạm

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Khmer) ជុំ(/cùm/), ភ្ជុំ(/phcùm/)
      • (Hà Lăng) yum
      • (Cơ Ho Sre) pörjum
      • (Kui) /chùm/
      • (Kui) /chṳm/
      • (Tà Ôi) /paɲɟoom/
      • (Tà Ôi) /pacoom/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /coomʔ/ (Ong)
      • (T'in) /jɔːm/ (Mal)
      • (Nyah Kur) /pəchùm/