Đó

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:53, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tɔʔ/ [cg1] từ để nhắc đến đối tượng ở xa đã được xác định, nhưng không cụ thể; từ để nhắc đến đối tượng ở xa; từ biểu thị ý nhấn mạnh
    ai đó
    nói câu đó
    một ngày nào đó
    đó đây
    đằng đó
    nơi đó
    đúng vậy đó
    làm tốt đó
    đời thế đó
  2. (Proto-Vietic) /*tɔːʔ/ ("bẫy") [cg2] đồ đan bằng tre nứa, dùng để bẫy cá, tôm, tép
    đơm đó
    đặt đó dưới suối
    tham đó bỏ đăng
Đó đặt dưới suối

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^