Thốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:47, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (thuyết) /*l̥ot/ nói, bật ra thành lời
    thề thốt
    thưa thốt
    hoa cười ngọc thốt
    không thốt nên lời
    đang đi bỗng thốt lên một tiếng
  2. (Hán thượng cổ) (đột) /*tʰuːd/ đột ngột, thình lình, chợt, bỗng
    thốt nhiên
    ngủ thốt kêu lên
    thốt giật mình
    nghe nói thốt động lòng