Lướt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:48, ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lut ~ *luut ~ *luət ~ *lət ~ *lat ~ *luc ~ *luuc ~ *luəc ~ *l[ə]c/ ("trượt") [cg1](Proto-Vietic) /*b-laːt ~ *k-laːt/[?][?] ("trượt") [cg2] di chuyển nhanh gần một bề mặt; (nghĩa chuyển) thoáng qua, không chú ý tới chi tiết; (nghĩa chuyển) vượt qua; (nghĩa chuyển) đồ cũ mới qua sử dụng một thời gian ngắn
    lướt sóng
    cánh diều lướt gió
    lướt qua trước mặt
    đọc lướt
    nhìn lướt
    lấn lướt
    lướt cơn đau
    lướt cả chúng bạn
    lướt mạng
    hàng lướt
    máy dùng lướt
    bán xe lướt
Lướt sóng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) រលូត(/rɔluut/)
      • (Môn) တၠိတ်(/kəlɛt/)
      • (Môn) ဖလုတ်(/həlot/)
      • trụt
      • sụt
      • (Ba Na) /təbluət/
      • (Stiêng) /rlɔt ~ rbloːt/ (Biat)
      • (M'Nông) blôt
      • (Tampuan) /takloot ~ taplo̤ot/
      • (Triêng) /tapluat/
      • (Triêng) /ʔəpluət/ (Kasseng)
      • (Tà Ôi) /paluat/ (Ngeq)
      • (Mảng) /taːt⁷ luːt⁷/
      • (Danaw) /kliət³/
      • (Lamet) /klʌːt/ (Lampang)
      • (Palaung) plāt
  2. ^