Đứa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:53, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*taːʔ/ ("người nam")[cg1] tiếng gọi những người nhỏ tuổi hoặc thấp kém hơn
    đứa
    đứa trẻ
    đứa con
    đứa em gái
    mấy đứa bạn
    đứa
    đứa ăn mày
    đứa nào chửi tao

Từ cùng gốc

  1. ^