Cây

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:16, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*gəl [1] ~ *kəl [1]/ [cg1] thực vật; (nghĩa chuyển) các vật có hình dạng cao và dài giống như cây; (nghĩa chuyển) những vật có hình dạng dài, nhỏ và thẳng
    cây cối
    cây cao bóng cả
    cây tre trăm đốt
    cây cột điện
    cây treo quần áo
    cây nêu ngày Tết
    cây gậy
    cây tăm
    cây trâm cài tóc
  2. xem cây số
Cây Đa lịch sử Tân Trào

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.