Cây
- (Proto-Vietic) /*gəl [1] ~ *kəl [1]/ [cg1] thực vật; (nghĩa chuyển) các vật có hình dạng cao và dài giống như cây; (nghĩa chuyển) những vật có hình dạng dài, nhỏ và thẳng
- xem cây số
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) cân, cơn
- (Mường) câl, cấl
- (Maleng) /kɨl²/
- (Bắc Trung Bộ) cân, cơn