Mồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:44, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (mạnh) /mˠæŋH/ ("mới, đầu") [a] mười ngày đầu của tháng
    ai đi ngược về xuôi
    Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba
  2. (Proto-Vietic) /*k-poːŋ [1]/ [cg1] phần thịt mềm, nhẵn nhụi mọc trên đỉnh đầu của một số loài chim và gà
    mồng
    mồng trĩ
    mồng
    mồng dâu
Mồng gà trống và gà mái

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Tương) /mong4/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.