Sáo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:18, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-raːwʔ [1]/ [cg1] chim nhỏ thuộc họ Sturnidae, lông đen hoặc nâu có điểm trắng ở cánh
    Sáo sậu cậu sáo đen
    Sáo đen em sáo đá

    ai đem con sáo sang sông
  2. (Hán thượng cổ) (tiêu) /*sʰews/{{note|So sánh với (Quảng Đông) /saau3/(Phúc Kiến) /sàu/. nhạc cụ hình ống, trên thân đục nhiều lỗ, khi thổi tạo thành tiếng, dùng các ngón tay bịt các lỗ để tạo ra các nốt cao thấp
    thổi sáo
    sáo trúc
    tiếng sáo
    huýt sáo
  • Chim sáo
  • Sáo trúc

Chú thích

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.