Thở

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:32, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*tʰəh[1]/[cg1] hít không khí vào để lấy dưỡng khí rồi đẩy ra; (nghĩa chuyển) nói những lời không hay
    hít thở
    tắt thở
    thở không ra hơi
    thở ngắn than dài
    thở dốc
    dễ thở
    cây thở về đêm
    thở ra câu không ngửi được
  • Thở ra lửa
  • Máy thở

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.