Đổ
- (Proto-Mon-Khmer) /*tuh[1] ~ *tuəh[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*toh[2] ~ *tuh[2]/[cg2][a] khiến chất lỏng hoặc vật dạng hạt chảy ra khỏi miệng vật chứa thành dòng; ngã xuống, nghiêng sập xuống; (nghĩa chuyển) chảy ra, đưa ra, tuôn ra nhiều và nhanh; (nghĩa chuyển) quy trách nhiệm cho ai; (nghĩa chuyển) cảm thấy yêu thích một ai đó sau khi được tán tỉnh

Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng (Quảng Đông)
/dou²/ là từ nguyên của đổ, nhưng đây chỉ là hiện tượng đồng âm ngẫu nhiên.倒 倒
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.