Khô

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:25, ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ckəh [1]/ [cg1] <arrow>↳ </arrow>(Proto-Vietic) /*kʰoː [2]/ [cg2] [a] không hoặc chứa rất ít nước; (nghĩa chuyển) chết héo đi do thiếu nước; (nghĩa chuyển) không mềm mại, không uyển chuyển
    đất đai khô cằn
    khô khốc
    ăn cơm khô
    cành khô
    khô héo
    chết khô
    khô
    khô mực
    khô chanh
    giọng kể khô khan
    văn khô như ngói
    câu chuyện khô quá
Cá khô

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng khô là từ mượn (Hán trung cổ) (khô) /kʰuo/, tuy nhiên giả thuyết này không hợp lý vì bản thân từ được cho là mượn từ ngữ hệ Nam Á.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.