Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Ngứa
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:13, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*lŋaaʔ
[1]
/
[cg1]
có cảm giác khó chịu ở ngoài da, cần được xoa gãi;
(nghĩa chuyển)
cảm thấy khó chịu, bực bội
ngứa
ngáy
mẩn
ngứa
gàu
ngứa
gãi
đúng
chỗ
ngứa
đau
đẻ
,
ngứa
ghẻ
,
đòn
ghen
ngứa
chân
ngứa
gan
ngứa
mắt
ngứa
miệng
ngứa
nghề
ngứa
tai
ngứa
tay
Ngứa đầu
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
ngá
(
Thavưng
)
/Ɂaɲâ̰ː/
(
Mảng
)
/ɲaː⁴/
(
Khơ Mú
)
/ŋaʔ/
(
Cơ Ho Sre
)
lönga
(Mlabri)
/ŋaʔ/
(T'in)
/ŋaʔ/
(Mal)
(Riang)
/ŋɑʔ²/
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn