Chèo
- (Proto-Vietic) /*tʃɛːw[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*tʃ-r-ɛːw[1] > *ɟɛːw[1]/[cg2] dùng một vật to bản và dẹp để đẩy xuống nước nhằm tạo lực di chuyển
- (Hán trung cổ)
/traew/ ("chế nhạo") nghệ thuật sân khấu dân gian có tính chất ước lệ và cách điệu cao, luôn có những vai diễn chế nhạo những thói xấu của các nhân vật, đặc biệt là vai hề chèo嘲 嘲
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Ferlus, M. (2009). A layer of Dongsonian vocabulary in Vietnamese. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society, 1. 95-108.