(Hán thượng cổ)追/*tul/[a] → (Việt trung đại)đuổi, đuẩy chạy nhanh để theo kịp; (nghĩa chuyển) theo, theo sau; (nghĩa chuyển) sắp đến, sắp tới; (nghĩa chuyển) bắt phải rời đi
^Mặc dù có sự khác biệt rõ rệt về ngữ âm giữa truy và đuổi, tuy nhiên nếu phân tích về chiết tự thì 追 được tạo thành bằng cách ghép bộ 辶 ("di chuyển") mô tả hành động với bộ 𠂤 mô tả âm thanh. Thanh mẫu trung cổ /tr/ của 追 có lẽ là ảnh hưởng của 辶. Ngoài ra 追 còn một cách đọc khác là đôi với nghĩa "chạm, khắc".