Đại bác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (đại)
    (pháo)
    xem bác
    […] cưỡi 4 chiếc thuyền câu vượt biển, thẳng đến Hoàng Sa các xứ cù lao ngoài biển, thu lượm vàng bạc, đồ đồng các thứ đại bác, tiểu bác, đồi mồi, hải ba, quý... mang về kinh đô dâng nộp theo lệ. (trích thư tịch cổ tìm thấy đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi))
Súng đại bác (súng thần công) thế kỷ 18-19