Bầu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(Đổi hướng từ Bầu cử)
  1. (Proto-Vietic) /*buː [1]/ [cg1] các loài ong thuộc chi Xylocopa, thường có mình to, màu đen, không có mật, làm tổ trong thân cây gỗ hoặc tre
    mặt rỗ như tổ ong bầu

    Rúc rích thây cha con chuột nhắt
    Vo ve mặc mẹ cái ong bầu
  2. (Proto-Mon-Khmer) /b[oo]ʔ [2]/ [cg2] hoặc (Proto-Mon-Khmer) /*ɓ[aw]ʔ [2]/ [cg3] (cũ) bạn
    bầu bạn
  3. (Hán trung cổ) (bào) /bˠau/(Proto-Mon-Khmer) /*[r]baw [2]/ [cg4](Proto-Vietic) /*buː [1]/ [cg5] loài cây thân leo, lá to hình tim, hoa trắng, quả xanh nhạt, có thể ăn hoặc để khô làm bình chứa nước; (nghĩa chuyển) tình trạng phụ nữ khi mang thai bụng to ra giống quả bầu
    Bầu ơi thương lấy bí cùng
    Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn

    mang bầu
    bầu
  4. (Hán trung cổ) (bảo) /pɑuX/ ("nhận lấy trách nhiệm") chọn bằng lấy ý kiến số đông để quyết định việc giao một vị trí hoặc quyền lợi nào đó cho ai [a]
    bầu chọn
    dân bầu
    bầu cử quốc hội
  5. (Hán trung cổ) (bảo) /pɑuX/ ("bảo lãnh, bảo đảm") người đứng ra chi tiền cho việc tổ chức sự kiện hoặc để đầu tư cho nghệ sĩ, nhóm nhạc, đoàn hát,… [b]
    bầu
    ông bầu
  • Ong bầu Xylocopa violacea
  • Quả bầu nậm
  • Hòm phiếu bầu đại biểu quốc hội huyện Ninh Giang, Hải Dương

Chú thích

  1. ^ Từ bầu là rút gọn của bầu cử, có gốc tiếng Hán (bảo)(cử), một cách tuyển chọn quan lại thời phong kiến. Bảo cử là khi một người đang làm quan được người khác đề xuất nắm giữ một chức vụ nào đó. Cả người bảo cử lẫn người được bảo cử sẽ phải chịu trách nhiệm khi người được bảo cử thực hiện không tốt chức trách của mình. Phương pháp bảo cử được hoàn thiện và trở nên phổ biến nhất vào thời Nguyễn. Từ 保 có cách đọc khác là bầu, đồng âm với từ 裒 mang nghĩa là "tụ tập lại", do đó khi nói về cách lựa chọn dựa trên ý kiến số đông người ta gọi thành bầu cử.
  2. ^ Từ bầu là rút gọn của bầu chủ, có gốc tiếng Hán (bảo)(chủ), tức người đứng ra dùng danh nghĩa hoặc tài sản để đảm bảo cho người khác.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Ba Na) pô̆
      • (Xơ Đăng) /pṵ/
      • (Lawa) /puʔ/
      • (Palaung) /bu/
      • (Riang) /ˉboʔ/
      • (Wa) /paw/ (Praok)
  3. ^
      • (Ba Na) bôl
      • (Danaw) /bo¹ˈ³/
      • (Riang) /ˉboʔ/
      • (Wa) /paw/ (Praok)
      • (Chơ Ro) /voː/ ("kết đôi")
      • (Cơ Ho Sre) bao ("bạn đời")
  4. ^
  5. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
  2. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF