Cá he

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Khmer) (ត្រី)(/(trey)) កាហែ(cahe/) loài cá thuộc chi Barbonymus trong họ Cá chép, thân dẹp ngang nhưng to bản, đầu nhỏ, mắt lồi, vây đuôi và bụng màu đỏ cam, da trắng bạc hoặc hơi vàng
    Con cá he vảy tròn, đuôi đỏ
    Vợ chồng bất hòa nói nhỏ nhau nghe
    Phải đâu kẻ chợ, bến xe
    Thiên hạ nghe được người chê kẻ cười
Cá he đỏ