Cuối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*gɔːjʔ [1] ~ kɔːjʔ [1]/ [cg1] phần sau cùng, phần xa nhất
    ngồi cuối lớp
    nơi cuối con đường
    đầu mày cuối mắt
    cùng trời cuối đất
    cuối sách
    lợn đầu cau cuối
    cuối cùng
    cuối tuần
    cuối ngày
    cuối buổi chợ
    hoa quả cuối mùa
    tập cuối

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.