Cuống
- (Proto-Mon-Khmer) /*tkuəŋ[1]
~ *tkəəŋ[1]/[cg1]↳ (Proto-Vietic) /*kuoŋʔ[2]/[cg2] phần thân cây gắn vào lá, hoa, quả; (nghĩa chuyển) phần hình ống dài gắn với cơ quan trong cơ thể; (nghĩa chuyển) phần gốc của tờ phiếu sau khi bị xé đi - (Hán trung cổ)
/kuŋ/ bối rối, vội vàng𢖷 𢖷