Gam

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) gramme(/ɡɹæm/) đơn vị khối lượng, bằng một phần nghìn kilôgam
    mua mấy gam hóa chất
    nặng vài gam
  2. (Pháp) gamme(/ɡam/) âm giai, một dãy các nốt nhạc xếp theo thứ tự tăng dần trong một quãng tám; dải màu có cùng đặc điểm tương tự nhau
    gam đô trưởng
    gam son thứ
    gam màu tối
    gam màu sáng
    gam màu lạnh
  • Các quả cân từ 1g đến 100g
  • Một số gam nhạc
  • Gam màu