Nhổ
(Đổi hướng từ Giổ)
- (Proto-Mon-Khmer) /*ksɔh [1]/ [cg1] đẩy mạnh thứ gì từ trong miệng ra ngoài; (cũng) (cũ) giổ
- (Proto-Vietic) /*ʄoh [2]/ [cg2] → (Việt trung đại) dổ, nhổ giật mạnh, kéo mạnh ra khỏi bề mặt; (cũng) giổ
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) /chỗ/
- (Môn)
ချဟ် - (Alak) /kəcɔh/
- (Ba Na) kơsoh
- (Brâu) /kəjoh/
- (Chơ Ro) /chɔh/
- (Cùa) /kasoh/
- (Hà Lăng) kơchuh
- (Giẻ) /kacuh/
- (Jru') /kcoh/
- (Jru') /kaʔjoh/ (Houeikong)
- (Maa) /sɔh/
- (Nyaheun) /gjoh/
- (Sapuan) /kaɟɔh/
- (Xơ Đăng) /kəcow/
- (Cơ Ho Sre) choh
- (Stiêng) /chɔh/
- (Tampuan) /kasoh/
- (Triêng) /kacoh/
- (Bru) /kacɔh/
- (Katang) /kcoh/
- (Cơ Tu) /kacɔh/
- (Kui) /kcɔh ~ cɔh/
- (Tà Ôi) /kacoh ~ kcoh/
- (Pa Kô) cuchouh
- (Khơ Mú) /kɟuh/
- (Xinh Mun) /kəcuh/
- (Mlabri) /ʔjɔh/
- (T'in) /coh/
- (Riang) /tᵊkcʰu¹/
- (Chong) /cʰɔh ~ cúh ~ chuh ~ cʰuːs/
- (Pear) /chhous ~ kcos/
- (Bắc Trung Bộ) /chỗ/
- ^