Kín

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (khẩn) /kjinX/ không có chỗ hở; (nghĩa chuyển) không còn chỗ trống; (nghĩa chuyển) không lộ ra ngoài, không cho ai biết
    kín mít
    che kín
    nhà kín gió
    kín cổng cao tường
    chật kín
    ngồi kín khán đài
    cỏ mọc kín sân
    kín kẽ
    hội kín
    họp kín
    kín như bưng
    giữ kín mật
    cất kín trong tủ
    bỏ phiếu kín