Khứa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (cứ)
    /kɨʌH/
    cắt nhanh bằng cạnh sắc
    khứa nhẹ lên cây để đánh dấu
  2. (Triều Châu)
    (cừ)
    /kʰɯ5/
    đại từ ngôi thứ ba số ít (anh ta, cô ta, nó,…)
    mấy khứa kia tìm ai thế?

Xem thêm