Mận

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Tai) /*manꟲ/ [cg1] (Bắc Bộ) loài cây có danh pháp Prunus domestica, hoa trắng năm cánh nở thành chùm, quả khi chín thường có màu đỏ hoặc tía, vỏ nhẵn có sáp trắng, thịt mọng nước, có duy nhất một hạt hạch cứng; (Nam Bộ) loài cây có danh pháp Syzygium samarangense, hoa có nhụy giống như râu trắng dài nở thành chùm, quả mọng hình chuông, màu trắng đến đỏ đậm, miền Bắc gọi là roi
    mận hậu
    mận Đà Lạt
    mận sấy khô

    Bây giờ mận mới hỏi đào
    Vườn hồng đã ai vào hay chưa?
    Mận hỏi thì đào xin thưa
    Vườn hồng lối nhưng chưa ai vào.

    mận hồng đào
    mận đá đường
  • Mận hậu
  • Mận đá (quả roi)

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Tráng) makmaenj
      • (Lào) ໝາກໝັ້ນ(/māk man/)