Nằm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*[?]-nam/[?][?][?][?] [cg1] sinh đẻ; (nghĩa chuyển) ngả thân mình ngang lên một vật dài và phẳng; (nghĩa chuyển) ở tại đâu đó; (nghĩa chuyển) ngủ; (nghĩa chuyển) có quan hệ tình dục
    nằm
    nằm bếp
    nằm dài trên giường
    nằm vắt vẻo trên cây
    nằm trong kế hoạch
    nằm ngoài dự đoán
    ngôi nhà nằm cạnh đường
    chưa tối đã đi nằm
    nằm mộng
    ăn nằm lang chạ
    nằm với trai
Con mèo nằm dài trên mui xe

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /anam/ ("đẻ trứng") (Arem)
      • (Cơ Tu) /ʔanam/ ("ấp trứng")
      • (Tà Ôi) /kannam/ ("ấp trứng") (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /kaʔnam/ ("ấp trứng")
      • (Giẻ) /pənam/ ("ấp trứng")
      • (Triêng) /panam/ ("ấp trứng")