Quét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (quát) /kwaet/ dùng chổi đưa qua đưa lại để làm sạch; (nghĩa chuyển) dùng chồi hoặc cọ phét chất lỏng lên bề mặt; (nghĩa chuyển) phá hủy, tiêu diệt sạch trên diện rộng; (nghĩa chuyển) bắn từng loạt đạn theo góc rộng; (nghĩa chuyển) dùng thiết bị thu phát để lấy thông tin
    quét nhà
    quét mạng nhện
    quét dọn
    quét sơn
    quét vôi gốc cây
    quét nước xốt
    càn quét
    quét sạch quân thù
    sóng thần quét trôi bãi biển
    quét một băng đạn
    tiểu liên quét liên tục
    bắn quét cản đường
    quét vi rút
    máy quét tài liệu
    quét mã chuyển khoản
  • Cô lao công quét sân
  • Quét vân tay