Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Từ cùng gốc
2
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Rộng
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Proto-Vietic
)
/*roːŋʔ
[1]
/
[cg1]
lớn, có kích thước hay khoảng cách hơn bình thường;
(nghĩa chuyển)
có chiều ngang hoặc diện tích;
(nghĩa chuyển)
có kiến thức, có học vấn;
(nghĩa chuyển)
có lòng bao dung, hào phóng;
(nghĩa chuyển)
bao quát, chứa nhiều
rộng
rãi
ngày
rộng
tháng
dài
rộng
lớn
chiều
rộng
nhà
rộng
năm
mét
sân
rộng
hai
mươi
mét
vuông
học
rộng
hiểu
rộng
biết
rộng
rộng
lòng
rộng
lượng
tha
thứ
ăn
tiêu
rộng
nghĩa
rộng
nói
rộng
ra
định nghĩa
rộng
(
Chăm
)
ꨆꨣꨭꩃ
(
/ka-ruŋ/
)
(Trung Bộ, Nam Bộ)
thả cá tạm thời vào vật chứa;
(cũng)
rọng
rộng
cá
đem
cá
đi
rộng
Từ cùng gốc
^
(
Mường
)
rỗng
(Bi)
(
Mường
)
/ʐoːŋ⁴/
(Hòa Bình)
(
Mường
)
/tʰoːŋ⁴⁶/
(Sơn La)
(
Thổ
)
/roːŋ⁴/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/ʐɔːŋ¹/
(Làng Lỡ)
(
Chứt
)
/ruò̰ŋ/
(Rục)
(
Tày Poọng
)
/ɣoːŋ/
(Ly Hà)
(
Tày Poọng
)
/ʰloːŋ/
(Toum)
Nguồn tham khảo
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn