Sâu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟruuʔ[1] ~ *ɟruh[1] ~ *rɟuh[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*c-ruː[2] > *kʰluː[2]/[cg2] có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài
    sâu sắc
    sông sâu nước cả

    trên ruộng cạn, dưới ruộng sâu
    chồng cày vợ cấy con trâu đi bừa
  • Rãnh Mariana, nơi sâu nhất trên Trái Đất
  • Sâu bướm Anarta myrtilli

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.