Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Buồng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*bɔːŋ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|puồng}} (Hòa Bình)|{{w|Chứt|/pòɔŋ²/}} (Rục)|{{w|Tho|/vuoŋ²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/puaŋ²/}} (Ly Hà)}}}} → {{w|Việt trung|/buầng/}} chùm nhiều quả chung một cuống
# {{w|Proto-Vietic|/*bɔːŋ/{{ref|fer2007}}}}{{cog|{{list|{{w|muong|puồng}} (Hòa Bình)|{{w|Chứt|/pòɔŋ²/}} (Rục)|{{w|Tho|/vuoŋ²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/puaŋ²/}} (Ly Hà)}}}} → {{w|Việt trung|buầng}} chùm nhiều quả chung một cuống
#: '''buồng''' [[chuối]]
#: '''buồng''' [[chuối]]
#: '''buồng''' [[cau]]
#: '''buồng''' [[cau]]
# {{w|Hán trung|{{ruby|房|phòng}} {{nobr|/bʉɐŋ/}}}} phần không gian trong nhà được phân chia bằng tường hoặc vách, kín đáo
# {{w|Hán trung|{{ruby|房|phòng}} {{nb|/bʉɐŋ/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|buồng}} {{ruby|蓬|bồng}} {{nb|/buwng/}}}} → {{w|Việt trung|buầng|}} phần không gian trong nhà được phân chia bằng tường hoặc vách, kín đáo
#: '''buồng''' [[ngủ]]
#: '''buồng''' [[ngủ]]
#: {{br}}
#: {{br}}
#: [[Nhà]] [[anh]] [[chỉ]] [[có]] [[một]] [[gian]],
#: [[Nhà]] [[anh]] [[chỉ]] [[có]] [[một]] gian,
#: [[Nửa]] [[thì]] [[làm]] [[bếp]], [[nửa]] [[toan]] [[làm]] '''buồng'''.
#: Nửa thì [[làm]] bếp, nửa [[toan]] [[làm]] '''buồng'''.
{{gal|2|Banana bunch in a banana farm at Chinawal.jpg|Buồng chuối|House model and water well, Terra cotta, 1st - 3rd century (Thanh Hóa province) at room 3 Period of the struggle for independence of the Museum of Vietnamese History.JPG|Mô hình nhà đất nung cổ (thế kỷ 1-3) có hai gian và các buồng riêng biệt}}
{{gal|2|Banana bunch in a banana farm at Chinawal.jpg|Buồng chuối|House model and water well, Terra cotta, 1st - 3rd century (Thanh Hóa province) at room 3 Period of the struggle for independence of the Museum of Vietnamese History.JPG|Mô hình nhà đất nung cổ (thế kỷ 1-3) có hai gian và các buồng riêng biệt}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
[[Category:Gốc Việt]]
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 23:48, ngày 8 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*bɔːŋ/ [1] [cg1](Việt trung đại) buầng chùm nhiều quả chung một cuống
    buồng chuối
    buồng cau
  2. (Hán trung cổ) (phòng) /bʉɐŋ/ [a](Việt trung đại) buầng phần không gian trong nhà được phân chia bằng tường hoặc vách, kín đáo
    buồng ngủ

    Nhà anh chỉ một gian,
    Nửa thì làm bếp, nửa toan làm buồng.
  • Buồng chuối
  • Mô hình nhà đất nung cổ (thế kỷ 1-3) có hai gian và các buồng riêng biệt

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của buồng bằng chữ () (bồng) /buwng/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.