Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bác”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Hán|{{ruby|礮|pháo}}}}{{note|Không có không có sự liên hệ về ngữ âm nào giữa '''礮''' trong tiếng Hán cổ đại /*pʰruːs/ hoặc trung đại /pʰˠau{{s|H}}/ và '''bác''' trong tiếng Việt, do đó đây có lẽ là do nhầm lẫn trong cách đọc với từ {{ruby|駮|bác}} có cách viết tương tự, chỉ khác bộ {{ruby|石|thạch}} bên trái.}} loại súng lớn, bắn đá hoặc đạn kim loại | # {{w|Hán|{{ruby|礮|pháo}}}}{{note|Không có không có sự liên hệ về ngữ âm nào giữa '''礮''' trong tiếng Hán cổ đại /*pʰruːs/ hoặc trung đại /pʰˠau{{s|H}}/ và '''bác''' trong tiếng Việt, do đó đây có lẽ là do nhầm lẫn trong cách đọc với từ {{ruby|駮|bác}} có cách viết tương tự, chỉ khác bộ {{ruby|石|thạch}} bên trái.}} loại súng lớn, bắn đá hoặc đạn kim loại | ||
#: cưỡi [[bốn]] [[chiếc]] thuyền [[câu]] [[vượt]] [[biển]], [[thẳng]] đến Hoàng Sa [[và]] các xứ [[cù lao]] [[ngoài]] [[biển]], thu [[lượm]] [[vàng]] [[bạc]], đồ đồng [[và]] các thứ đại '''bác''', tiểu '''bác''', [[đồi mồi]], hải ba, [[cá]] quý... mang [[về]] kinh đô dâng nộp theo lệ. (trích thư tịch cổ [[tìm]] [[thấy]] [[ở]] đảo Lý [[Sơn]], Quảng Ngãi) | #: cưỡi [[bốn]] [[chiếc]] thuyền [[câu]] [[vượt]] [[biển]], [[thẳng]] đến Hoàng Sa [[và]] các xứ [[cù lao]] [[ngoài]] [[biển]], thu [[lượm]] [[vàng]] [[bạc]], đồ đồng [[và]] các thứ đại '''bác''', tiểu '''bác''', [[đồi mồi]], hải ba, [[cá]] quý... mang [[về]] kinh đô dâng nộp theo lệ. (trích thư tịch cổ [[tìm]] [[thấy]] [[ở]] đảo Lý [[Sơn]], Quảng Ngãi) | ||
# {{w|hán cổ|{{ruby|伯|bá}} {{nb|/*pˤrak/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*paːk{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|bác}}|{{w|Tho|/baːk⁷, paːk⁷/}}}}}} anh của [[bố]] hoặc [[mẹ]]; {{chuyển}} những người lớn tuổi hơn bố mẹ | # {{w|hán cổ|{{ruby|伯|bá}} {{nb|/*pˤrak/}}|}} → {{w|Proto-Vietic|/*paːk{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|bác}}|{{w|Tho|/baːk⁷, paːk⁷/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|bác}} {{ruby|博|bác}} {{nb|/pak/}}}} anh của [[bố]] hoặc [[mẹ]]; {{chuyển}} những người lớn tuổi hơn bố mẹ | ||
#: '''bác''' [[cả]] | #: '''bác''' [[cả]] | ||
#: bà [[con]] cô '''bác''' | #: bà [[con]] cô '''bác''' |
Bản mới nhất lúc 22:09, ngày 9 tháng 11 năm 2024
- (Hán)
礮 [a] loại súng lớn, bắn đá hoặc đạn kim loại - (Hán thượng cổ)
伯 /*pˤrak/ → (Proto-Vietic) /*paːk [1]/ [cg1] [b] anh của bố hoặc mẹ; (nghĩa chuyển) những người lớn tuổi hơn bố mẹ
Chú thích
- ^ Không có không có sự liên hệ về ngữ âm nào giữa 礮 trong tiếng Hán cổ đại /*pʰruːs/ hoặc trung đại /pʰˠauH/ và bác trong tiếng Việt, do đó đây có lẽ là do nhầm lẫn trong cách đọc với từ
駮 có cách viết tương tự, chỉ khác bộ石 bên trái. - ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bác bằng chữ
博 /pak/.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.