Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ủi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{maybe|{{w|hán trung|{{ruby|熨|ủy}} {{nb|/ʔʉi{{s|H}}/}}|}}}}{{note|'''{{ruby|熨|}}''' có hai cách đọc Hán-Việt là '''ủy''' và '''uất''', và cách đọc '''uất''' mới mang nghĩa '''là phẳng quần áo'''. Tuy nhiên có thể người xưa dùng âm '''ủy''' cho cả hai cách đọc.}} {{pn|nb}} dùng vật phẳng và nóng để làm cho hết nhăn, hết gấp nếp; {{chuyển}} san bằng, làm phẳng bằng máy móc
# {{w|hán trung|{{ruby|熨|ủy}} {{nb|/ʔʉi{{s|H}}/}}|}}{{note|'''{{ruby|熨|}}''' có hai cách đọc Hán-Việt là '''ủy''' và '''uất''', và cách đọc '''uất''' mới mang nghĩa '''là phẳng quần áo'''. Tuy nhiên có thể người xưa dùng âm '''ủy''' cho cả hai cách đọc.}} {{pn|nb}} dùng vật phẳng và nóng để làm cho hết nhăn, hết gấp nếp; {{chuyển}} san bằng, làm phẳng bằng máy móc
#: [[bàn]] '''ủi'''
#: [[bàn]] '''ủi'''
#: [[tiệm]] giặt '''ủi'''
#: [[tiệm]] giặt '''ủi'''
Dòng 5: Dòng 5:
#: [[xe]] '''ủi'''
#: [[xe]] '''ủi'''
#: [[máy]] '''ủi''' [[đất]]
#: [[máy]] '''ủi''' [[đất]]
#: '''ủi''' [[phẳng]] để [[lấy]] mặ [[bằng]]
#: '''ủi''' [[phẳng]] để [[lấy]] mặt [[bằng]]
{{gal|2|Ironing a shirt.jpg|Ủi áo sơ mi|Da-Nang Vietnam KOMATSU-D60A-bulldozer-01.jpg|Xe xúc ủi}}
{{gal|2|Ironing a shirt.jpg|Ủi áo sơ mi|Da-Nang Vietnam KOMATSU-D60A-bulldozer-01.jpg|Xe xúc ủi}}
{{notes}}
{{notes}}
{{xem thêm|an ủi}}
{{xem thêm|an ủi}}

Bản mới nhất lúc 13:46, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán trung cổ)
    (ủy)
    /ʔʉiH/
    [a] (Nam Bộ) dùng vật phẳng và nóng để làm cho hết nhăn, hết gấp nếp; (nghĩa chuyển) san bằng, làm phẳng bằng máy móc
    bàn ủi
    tiệm giặt ủi
    ủi quần áo
    xe ủi
    máy ủi đất
    ủi phẳng để lấy mặt bằng
  • Ủi áo sơ mi
  • Xe xúc ủi

Chú thích

  1. ^
    ()
    có hai cách đọc Hán-Việt là ủyuất, và cách đọc uất mới mang nghĩa là phẳng quần áo. Tuy nhiên có thể người xưa dùng âm ủy cho cả hai cách đọc.

Xem thêm