Ủi
- (Hán trung cổ)
熨 /ʔʉiH/ [a] (Nam Bộ) dùng vật phẳng và nóng để làm cho hết nhăn, hết gấp nếp; (nghĩa chuyển) san bằng, làm phẳng bằng máy móc
Chú thích
- ^
熨 có hai cách đọc Hán-Việt là ủy và uất, và cách đọc uất mới mang nghĩa là phẳng quần áo. Tuy nhiên có thể người xưa dùng âm ủy cho cả hai cách đọc.