Ủi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (ủy) /ʔʉiH/ [a] (Nam Bộ) dùng vật phẳng và nóng để làm cho hết nhăn, hết gấp nếp; (nghĩa chuyển) san bằng, làm phẳng bằng máy móc
    bàn ủi
    tiệm giặt ủi
    ủi quần áo
    xe ủi
    máy ủi đất
    ủi phẳng để lấy mặt bằng
  • Ủi áo sơ mi
  • Xe xúc ủi

Chú thích

  1. ^ () có hai cách đọc Hán-Việt là ủyuất, và cách đọc uất mới mang nghĩa là phẳng quần áo. Tuy nhiên có thể người xưa dùng âm ủy cho cả hai cách đọc.

Xem thêm