Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ủi”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
#: [[xe]] '''ủi''' | #: [[xe]] '''ủi''' | ||
#: [[máy]] '''ủi''' [[đất]] | #: [[máy]] '''ủi''' [[đất]] | ||
#: '''ủi''' [[phẳng]] để [[lấy]] | #: '''ủi''' [[phẳng]] để [[lấy]] mặt [[bằng]] | ||
{{gal|2|Ironing a shirt.jpg|Ủi áo sơ mi|Da-Nang Vietnam KOMATSU-D60A-bulldozer-01.jpg|Xe xúc ủi}} | {{gal|2|Ironing a shirt.jpg|Ủi áo sơ mi|Da-Nang Vietnam KOMATSU-D60A-bulldozer-01.jpg|Xe xúc ủi}} | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
{{xem thêm|an ủi}} | {{xem thêm|an ủi}} |
Bản mới nhất lúc 13:46, ngày 28 tháng 9 năm 2024
- (Hán trung cổ)
/ʔʉiH/[a] (Nam Bộ) dùng vật phẳng và nóng để làm cho hết nhăn, hết gấp nếp; (nghĩa chuyển) san bằng, làm phẳng bằng máy móc熨 熨
Chú thích
- ^
có hai cách đọc Hán-Việt là ủy và uất, và cách đọc uất mới mang nghĩa là phẳng quần áo. Tuy nhiên có thể người xưa dùng âm ủy cho cả hai cách đọc.熨 熨