Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gò”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-mon-khmer|/*tkɔɔʔ ~ *tkɔɔh/|đảo}} {{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កោះ|/kɑh/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|လ္ကံ|/kɔˀ/}}}}|{{w|mon|{{rubyM|တ္ကံ|/tkɔˀ/}}}}|{{w|Chong|/kɑʔ/}}|{{w|Mal|/kɔʔ/}}|{{w|Lawa|/kɔʔ/}}|{{w|thavung|/kôː/}}}}}} đồi nhỏ, chỗ đất cao nổi lên hơn xung quanh; {{chuyển}} vị trí trên cơ thể người nổi cao hơn các bộ phận xung quanh; {{chuyển}} nổi cao lên, nổi u lên, cong lên; {{chuyển}} dùng búa hoặc vật cứng đập làm biến dạng tấm kim loại để tạo hình; {{chuyển}} ép vào khuôn khổ nhất định, gọt giũa cẩn thận, chi tiết
# {{w|proto-mon-khmer|/*tkɔɔʔ{{ref|sho2006}} ~ *tkɔɔh{{ref|sho2006}}/|đảo}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|កោះ|/kɑh/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|လ္ကံ|/kɔˀ/}}}}|{{w|mon|{{rubyM|တ္ကံ|/tkɔˀ/}}}}|{{w|Chong|/kɑʔ/}}|{{w|Mal|/kɔʔ/}}|{{w|Lawa|/kɔʔ/}}|{{w|thavung|/kôː/}}}}}} đồi nhỏ, chỗ đất cao nổi lên hơn xung quanh; {{chuyển}} vị trí trên cơ thể người nổi cao hơn các bộ phận xung quanh; {{chuyển}} nổi cao lên, nổi u lên, cong lên; {{chuyển}} dùng búa hoặc vật cứng đập làm biến dạng tấm kim loại để tạo hình; {{chuyển}} ép vào khuôn khổ nhất định, gọt giũa cẩn thận, chi tiết
#: '''gò''' [[đất]]
#: '''gò''' [[đất]]
#: '''gò''' Đống Đa
#: '''gò''' Đống Đa
Dòng 18: Dòng 18:
{{gal|1|Mound in Wasdale - geograph.org.uk - 4725113.jpg|Gò đất}}
{{gal|1|Mound in Wasdale - geograph.org.uk - 4725113.jpg|Gò đất}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 09:47, ngày 14 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*tkɔɔʔ [1] ~ *tkɔɔh [1]/ ("đảo") [cg1] đồi nhỏ, chỗ đất cao nổi lên hơn xung quanh; (nghĩa chuyển) vị trí trên cơ thể người nổi cao hơn các bộ phận xung quanh; (nghĩa chuyển) nổi cao lên, nổi u lên, cong lên; (nghĩa chuyển) dùng búa hoặc vật cứng đập làm biến dạng tấm kim loại để tạo hình; (nghĩa chuyển) ép vào khuôn khổ nhất định, gọt giũa cẩn thận, chi tiết
    đất
    Đống Đa
    Công
    Kim Tinh
    đôi bồng đảo
    lưng đạp xe
    bụng đau lên
    khối u một cục
    thùng tôn
    thợ hàn
    thúc bán cầu
    ép
    từng nét chữ
    cố số liệu
  2. xem gầy gò
Gò đất

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) កោះ(/kɑh/)
      • (Môn) လ္ကံ(/kɔˀ/)
      • (Môn) တ္ကံ(/tkɔˀ/)
      • (Chong) /kɑʔ/
      • (Mal) /kɔʔ/
      • (Lawa) /kɔʔ/
      • (Thavưng) /kôː/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF