Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chập”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*bcəp ~ *bcap ~ *bcaip/|}}{{cog|{{list|{{w||chắp}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ជាប់|/cŏəp/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|စပ်|/cɔp/}}}}|{{w|Khmu|/sɨːp/}}|{{w|Khsing-Mul|/sɨːp/}}|{{w|Pacoh|cháp}}|{{w|Stieng|/tacuɔːp/}}}}}} gắn, ghép sát liền nhau; {{chuyển}} cháy mạch điện do các đường dẫn điện chạm vào nhau; {{chuyển}} dở hơi, tính khí thất thường (giống như não bị chập điện); {{cũng|chặp}}
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*bcəp{{ref|sho2006}} ~ *bcap{{ref|sho2006}} ~ *bcaip{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w||chắp}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ជាប់|/cŏəp/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|စပ်|/cɔp/}}}}|{{w|Khmu|/sɨːp/}}|{{w|Khsing-Mul|/sɨːp/}}|{{w|Pacoh|cháp}}|{{w|Stieng|/tacuɔːp/}}}}}} gắn, ghép sát liền nhau; {{chuyển}} cháy mạch điện do các đường dẫn điện chạm vào nhau; {{chuyển}} dở hơi, tính khí thất thường (giống như não bị chập điện); {{cũng|chặp}}
#: '''chập''' làm một
#: '''chập''' [[làm]] [[một]]
#: '''chập''' hai mảnh liếp
#: '''chập''' [[hai]] mảnh liếp
#: em bé ôm '''chập''' lấy mẹ
#: [[em]] [[]] [[ôm]] '''chập''' lấy [[mẹ]]
#: '''chập''' tối
#: '''chập''' [[tối]]
#: '''chập''' điện
#: '''chập''' điện
#: '''chập''' mạch
#: '''chập''' mạch
#: '''chập''' cháy
#: '''chập''' [[cháy]]
#: thằng này bị '''chập'''
#: thằng [[này]] bị '''chập'''
#: mày '''chập''' à?
#: [[mày]] '''chập''' à?
# {{w|hán cổ|{{ruby|眨|tráp}} {{nb|/*mə-[ts]ˤr[a]p/}}|}} khoảng thời gian tương đối ngắn, một hồi, một lúc; {{cũng|chặp}}
# {{w|hán cổ|{{ruby|眨|tráp}} {{nb|/*mə-[ts]ˤr[a]p/}}|}} khoảng thời gian tương đối ngắn, một hồi, một lúc; {{cũng|chặp}}
#: đợi một '''chập'''
#: [[đợi]] [[một]] '''chập'''
#: đánh cho một '''chập'''
#: [[đánh]] [[cho]] [[một]] '''chập'''
#: cười sa sả một '''chập'''
#: cười sa sả [[một]] '''chập'''
{{gal|2|Joining the M4, junction 15 - geograph.org.uk - 2291991.jpg|Đoạn đường chập làn|短絡(Short circuit).jpg|Chập điện}}
{{gal|2|Joining the M4, junction 15 - geograph.org.uk - 2291991.jpg|Đoạn đường chập làn|短絡(Short circuit).jpg|Chập điện}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:52, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*bcəp [1] ~ *bcap [1] ~ *bcaip [1]/ [cg1] gắn, ghép sát liền nhau; (nghĩa chuyển) cháy mạch điện do các đường dẫn điện chạm vào nhau; (nghĩa chuyển) dở hơi, tính khí thất thường (giống như não bị chập điện); (cũng) chặp
    chập làm một
    chập hai mảnh liếp
    em ôm chập lấy mẹ
    chập tối
    chập điện
    chập mạch
    chập cháy
    thằng này bị chập
    mày chập à?
  2. (Hán thượng cổ) (tráp) /*mə-[ts]ˤr[a]p/ khoảng thời gian tương đối ngắn, một hồi, một lúc; (cũng) chặp
    đợi một chập
    đánh cho một chập
    cười sa sả một chập
  • Đoạn đường chập làn
  • Chập điện

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF