Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phơ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|坯|phôi}} {{nb|/*pʰɯː/}}|}} đồ gốm sứ chưa nung qua lửa; {{maybe|bạc trắng (như gốm chưa nung)}}
#: '''phơ''' gốm
#: '''phơ''' [[đất]]
#: [[đồ]] '''phơ'''
#: {{maybe|[[bạc]] '''phơ'''}}
#: {{maybe|[[trắng]] '''phơ'''}}
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|feu|/fø/}}[[File:LL-Q150 (fra)-Poslovitch-feu.wav|20px]]|}} bắn, khai hỏa
# {{w|Pháp|{{rubyS|nozoom=1|feu|/fø/}}[[File:LL-Q150 (fra)-Poslovitch-feu.wav|20px]]|}} bắn, khai hỏa
#: [[làm]] bậy nên bị '''phơ'''
#: [[làm]] bậy nên bị '''phơ'''
Dòng 9: Dòng 15:
#: '''phơ''' cục
#: '''phơ''' cục
#: '''phơ''' [[bàn]]
#: '''phơ''' [[bàn]]
{{gal|2|Lithuanian Ministry for Belarusian Affairs salary sheet of employees, 1921.jpg|Phơ lương|Guitar Effects by roomiccube.jpg|Các loại phơ ghi ta}}
{{gal|3|UnfiredPottery.jpg|Phơ gốm|Lithuanian Ministry for Belarusian Affairs salary sheet of employees, 1921.jpg|Phơ lương|Guitar Effects by roomiccube.jpg|Các loại phơ ghi ta}}
{{notes}}
{{notes}}
{{xem thêm|phơi}}
{{xem thêm|phơi}}

Bản mới nhất lúc 09:28, ngày 30 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ)
    (phôi)
    /*pʰɯː/
    đồ gốm sứ chưa nung qua lửa; bạc trắng (như gốm chưa nung)[?][?]
    phơ gốm
    phơ đất
    đồ phơ
    bạc phơ[?][?]
    trắng phơ[?][?]
  2. (Pháp)
    feu feu
    (/fø/)
    bắn, khai hỏa
    làm bậy nên bị phơ
  3. (Pháp)
    feuille feuille
    (/fœj/)
    bảng tính, bảng mẫu in sẵn; (cũng) phơi
    ghi ra phơ giấy
    tờ phơ ghi tiền cược
    phơ đề
    xuất phơ lương
  4. (Anh)
    fuzz fuzz
    (/fʌz/)
    hiệu ứng khiến âm thanh phát ra trở nên méo đi; (nghĩa chuyển) các thiết bị có công dụng tạo hiệu ứng âm thanh cho đàn ghi ta[a]
    phơ cục
    phơ bàn
  • Phơ gốm
  • Phơ lương
  • Các loại phơ ghi ta

Chú thích

  1. ^ Khái niệm phơ là khái niệm chỉ có trong giới âm nhạc Việt Nam, do đây là cách gọi nhầm lẫn sinh ra từ khái niệm hiệu ứng fuzz. Các thiết bị tương tự ở nước ngoài có tên gọi riêng khác nhau.

Xem thêm